【聖週間の典礼(ミサ)】 | |||
4/12 | 土 | 受難の主日 (枝の主日) |
18:00 日本語 |
4/13 | 日 | 7:00 日本語 | |
10:00 国際ミサ(枝の行列) | |||
4/17 | 木 | 聖木曜日 (主の晩餐) |
19:00 日本語(洗足式・聖体安置式) ※7:00ミサはありません |
4/18 | 金 | 聖金曜日 (主の受難)大斎・小斎 |
15:00 いつくしみの祭日の前のノヴェナ 18:30 十字架の道行 19:00 日本語(典礼祭儀) ※7:00ミサはありません |
4/19 | 土 | 聖土曜日 (復活徹夜祭) |
15:00 いつくしみの祭日の前のノヴェナ 19:00 日本語 ※7:00ミサはありません |
4/20 | 日 | ✙復活の主日 祭 | 10:00 国際ミサ ※7:00ミサはありません 15:00 いつくしみの祭日の前のノヴェナ ※13:00英語ミサはありません |
Giờ Lễ
Tiếng Nhật Thứ Hai ~ Thứ Sáu, lúc 7:00 sáng (khoảng 20 phút)
Thứ Bảy, lúc 7:00 sáng và 6:00 tối.
Chúa Nhật, lúc 7:00 sáng và 10:00 sáng.
Tiếng Phi Luật Tân Chúa Nhật tuần thứ 1, lúc 1:00 trưa.
Tiếng Bồ Đào Nha Chúa Nhật tuần thứ 1 , lúc 4:00 chiều.
Tiếng Anh Chúa Nhật tuần thứ 3, lúc 1:00 trưa.
Tiếng Tây Ban Nha Chúa Nhật tuần thứ 4, lúc 17:00 trưa.
*Quý vị có thể tự do tham dự các thánh lễ.
*Nếu quý vị nào có em nhỏ, xin vui lòng sử dụng phòng dành riêng cho các em ở phía cuối nhà thờ.
Giải Tội: bắt đầu 30 phút trước giờ lễ (và kết thúc 5 phút trước giờ lễ) các ngày Chúa Nhật thứ 1, 2. Quý vị nào muốn xưng tội vào Chúa Nhật thứ 3, 4, 5 và vào ngày thường xin liên hệ qua điện thoại.
(Số điện thoại nhà thờ 059-352-2012)